Trẻ trên 1 tuổi đã học qua bộ thẻ chữ gồm 200 từ đơn và 200 từ ghép
có thể học qua bộ thế giới xung quanh. Hôm nay Glenn Doman giới thiệu
với các bạn 15 chủ đề nâng cao của flash card cho bé 1 tuổi:
1. Bộ flash card động vật: 85 thẻ
Động vật trong rừng 25 thẻ: chuột, khỉ, nai, gấu, gấu trúc, sóc, hà mã, hổ, tê giác, rắn, trăn, sư tử, báo, ngựa vắn, hươu cao cổ, voi, chó sói, lạc đà, nhím, chuột túi, khỉ đột, ếch, cáo, chồn, linh dương.
Động vật dưới nước 20 thẻ: rùa, cua, mực, sao biển, sò, tôm hùm, bạch tuộc, hải cẩu, cá heo, cá đuối, cá mập, cá voi, cá ngựa, tôm, ốc, cá kiếm, lươn, cá hồi, sư tử biển, cá sấu.
Côn trùng 20 thẻ: Ong, nhện, bướm,gián, châu chấu, kiến,cánh cam, chuồn chuồn, dế, ruồi, muỗi, cào cào, bọ ngựa, tò vò, sâu, rết, bọ cạp, thằn lằn, bọ xít, bọ chét
Chim 20 thẻ: Gõ kiến, cú mèo, hồng hạc, quạ, cò,vet, ưng, hải âu, thiên nga, chích bông, sơn ca, én, cánh cụt, bồ nông, đà điểu, công, đại bàng, oanh, chào mào, sếu, dơi.
2. Bộ flash card học tập
Hình dạng 10 thẻ: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình bầu dục, hình tam giác, hình thoi, hình chữ thập, hình trăng khuyết, hình ngôi sao, hình trái tim.
Dụng cụ học tập – vănphòng 25 thẻ: Sách, vở, bút bi, bút chì, bút máy, phấn, bảng, hộp bút, cặp, thước kẻ, tẩy, kéo, keo dán, compa, dập ghim, ê ke, máy tính, bàn học, bàn học, giá sách, gọt bút chì, bản đồ, quả địa cầu, thước đo góc, bút màu, bút viết bảng
3. Bộ flash card đồ vật: 70 thẻ
Đồ dùng phòng ngủ 15 thẻ: Giường, đệm, chăn, gối, tủ, quạt trần, đèn ngủ, thảm, máy lạnh, máy sưởi, chiếu, dép đi trong nhà, móc treo, rèm cửa, bàn trang điểm
Đồ dùng phòng bếp 20 thẻ: Bát, đĩa, đũa, thìa, dĩa, dao, muôi, thớt, nồi, chảo, chõ, nồi cơm điện, nồi áp suất, bếp điện, bếp ga, máy xay, rổ, lò nướng, chậu rửa bát, niêu.
Đồ dùng phòng tắm 20 thẻ: Xô, chậu, bồn tắm, bồn cầu, kem đánh răng, bàn chải, xà phòng, bình nóng lạnh, dầu gội, giấy vệ sinh, khăn mặt, bồn rửa mặt, vòi nước, vòi sen, gương, lược, máy sấy, giá treo khăn, kệ để cốc, mắc áo
Nhà cửa 15 thẻ: nhà, sân vườn, nhà bếp, phòng ngủ, phòng tắm, phòng khách, phòng ăn, phòng làm việc, phòng đọc sách, lò sưởi, cổng, ban công, mái nhà, hàng rào,
4. Bộ Flash Card Nghề nghiệp 24 thẻ: giáo viên, thợ may,thủy thủ, bộ đội, cảnh sát, người đưa thư, phi công, luật sư, thợ uốn tóc, lính cứu hỏa, kiến trúc sư, nha sĩ, bác sĩ, đầu bếp, thợ mộc, họa sĩ, thợ sửa xe, nhạc công, thợ mỏ, bác sỹ thú y, thợ điện, lái xe, thu ngân, thợ xây
5. Bộ Flash Card Phương tiện vận chuyển 20 thẻ: xe cần cẩu, ca nô, tên lửa, xe đua, tàu thủy, xe máy, xe tải, xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe buýt, máy bay, xe đạp, xe ô tô, xe lửa, thuyền, xe cảnh sát, xe container, xích lô, khinh khí cầu, xe đạp điện, phi thuyền,
6. Bộ Flash Card tính từ trái ngược 40 thẻ: ngủ, thức, to, nhỏ, sạch, bẩn, ít, nhiều, rỗng, đầy, dài, ngắn, sáng, tối, mới, cũ, già, trẻ, mở, đóng, dày, mỏng, cao, thấp, khô, ướt, nóng, lạnh, bật, tắt, kéo, đẩy, ngồi, đứng, nông, sâu, phải, trái, vui, buồn
7. Bộ flash card động từ 50 thẻ: Ăn, uống, nghe, vứt rác, mặc quần áo, tập thể dục, tắm, trang điểm, rửa bát, khóc, cười, leo trèo, nấu nướng, chờ đợi, xem ti vi, đợi, ngủ, đọc sách, viết, nhảy, nói chuyện, chơi, đi, chạy, ngáp, đi dạo, dọn nhà, rửa mặt, suy nghĩ, tặng quà, rửa tay, cắt, cúi, thổi, đánh răng, chải đầu, bế, vỗ tay, lau, bò, vẽ, đeo kính, lái xe, câu cá, ôm, quỳ, soi gương, bơi, ngửi, gãi
8. Bộ flash card vị trí, nơi chốn 8 thẻ: Trong, trước, sau, phải, trái, trên, dưới, ở giữa
9. Bộ flash card thiên nhiên 14 thẻ: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông, mưa, nắng, núi, biển, mây, sông, suối, thác, nước, gió, bão, lũ lụt, bình minh, hoàng hôn, núi lửa, sấm sét, sóng thần, hạn hán.
10- Bộ flash card Sức khỏe 11 thẻ: Đau bụng, cảm lạnh, đau tai, sốt, đau họng, đau đầu, đau chân, đau răng, ho, đau tay, chảy máu
11– Bộ flash card cảm xúc 10 thẻ: Vui, buồn, lo lắng, giận dữ, mệt mỏi, buồn ngủ, khát, đói, sợ hãi, ngạc nhiên
12– Bộ flash card nhạc cụ 20 thẻ: Piano, violon, organ, ghita, saxophone, kèn đồng, sáo, đàn tranh, đàn bầu, trống, đàn tì bà, đàn nhị, ghita điện, đàn nguyệt, đàn T’rưng, harmonnica, trống cơm, đàn hạc, đàn đáy, armonica
13 – Bộ Flash Card Quần áo – giày dép 20 thẻ: Áo sơ mi, áo len, áo khoác, áo thun, váy, quần, găng tay, khăn quàng, tất, giầy, dép, giầy cao gót, săng đan, mũ, cà vạt, vét, thắt lưng, giày thể thao, mũ len, áo gile.
14 – Bộ flash card trò chơi 25 thẻ: Chơi chuyển, rồng rắn lên mây, chi chi chành chành, nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, bán hàng, oẳn tù tì, thả diều, câu cá, trồng nụ trồng hoa, xích đu, bập bênh, cầu trượt, nhảy bao, kéo co, đá lon, nhảy dây, ô ăn quan, dây quay, nhảy lò cò, đuổi bắt, trốn tìm, nhảy ngựa, bịt mắt bắt dê, bắn ná.
15 – Bộ flash card thể thao 18 thẻ: Đua xe đạp, thể dục, quần vợt, chạy, bơi, đua ngựa, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, golf, cầu lông, trượt ván, bóng bàn, trượt băng, lặn, trượt ván, đua thuyền, cờ vua, võ.
Cung cấp bộ học liệu Flash card theo phương pháp Glenn Doman – 0988.23.8068
1. Bộ flash card động vật: 85 thẻ
Động vật trong rừng 25 thẻ: chuột, khỉ, nai, gấu, gấu trúc, sóc, hà mã, hổ, tê giác, rắn, trăn, sư tử, báo, ngựa vắn, hươu cao cổ, voi, chó sói, lạc đà, nhím, chuột túi, khỉ đột, ếch, cáo, chồn, linh dương.
Động vật dưới nước 20 thẻ: rùa, cua, mực, sao biển, sò, tôm hùm, bạch tuộc, hải cẩu, cá heo, cá đuối, cá mập, cá voi, cá ngựa, tôm, ốc, cá kiếm, lươn, cá hồi, sư tử biển, cá sấu.
Côn trùng 20 thẻ: Ong, nhện, bướm,gián, châu chấu, kiến,cánh cam, chuồn chuồn, dế, ruồi, muỗi, cào cào, bọ ngựa, tò vò, sâu, rết, bọ cạp, thằn lằn, bọ xít, bọ chét
Chim 20 thẻ: Gõ kiến, cú mèo, hồng hạc, quạ, cò,vet, ưng, hải âu, thiên nga, chích bông, sơn ca, én, cánh cụt, bồ nông, đà điểu, công, đại bàng, oanh, chào mào, sếu, dơi.
2. Bộ flash card học tập
Hình dạng 10 thẻ: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình bầu dục, hình tam giác, hình thoi, hình chữ thập, hình trăng khuyết, hình ngôi sao, hình trái tim.
Dụng cụ học tập – vănphòng 25 thẻ: Sách, vở, bút bi, bút chì, bút máy, phấn, bảng, hộp bút, cặp, thước kẻ, tẩy, kéo, keo dán, compa, dập ghim, ê ke, máy tính, bàn học, bàn học, giá sách, gọt bút chì, bản đồ, quả địa cầu, thước đo góc, bút màu, bút viết bảng
3. Bộ flash card đồ vật: 70 thẻ
Đồ dùng phòng ngủ 15 thẻ: Giường, đệm, chăn, gối, tủ, quạt trần, đèn ngủ, thảm, máy lạnh, máy sưởi, chiếu, dép đi trong nhà, móc treo, rèm cửa, bàn trang điểm
Đồ dùng phòng bếp 20 thẻ: Bát, đĩa, đũa, thìa, dĩa, dao, muôi, thớt, nồi, chảo, chõ, nồi cơm điện, nồi áp suất, bếp điện, bếp ga, máy xay, rổ, lò nướng, chậu rửa bát, niêu.
Đồ dùng phòng tắm 20 thẻ: Xô, chậu, bồn tắm, bồn cầu, kem đánh răng, bàn chải, xà phòng, bình nóng lạnh, dầu gội, giấy vệ sinh, khăn mặt, bồn rửa mặt, vòi nước, vòi sen, gương, lược, máy sấy, giá treo khăn, kệ để cốc, mắc áo
Nhà cửa 15 thẻ: nhà, sân vườn, nhà bếp, phòng ngủ, phòng tắm, phòng khách, phòng ăn, phòng làm việc, phòng đọc sách, lò sưởi, cổng, ban công, mái nhà, hàng rào,
4. Bộ Flash Card Nghề nghiệp 24 thẻ: giáo viên, thợ may,thủy thủ, bộ đội, cảnh sát, người đưa thư, phi công, luật sư, thợ uốn tóc, lính cứu hỏa, kiến trúc sư, nha sĩ, bác sĩ, đầu bếp, thợ mộc, họa sĩ, thợ sửa xe, nhạc công, thợ mỏ, bác sỹ thú y, thợ điện, lái xe, thu ngân, thợ xây
5. Bộ Flash Card Phương tiện vận chuyển 20 thẻ: xe cần cẩu, ca nô, tên lửa, xe đua, tàu thủy, xe máy, xe tải, xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe buýt, máy bay, xe đạp, xe ô tô, xe lửa, thuyền, xe cảnh sát, xe container, xích lô, khinh khí cầu, xe đạp điện, phi thuyền,
6. Bộ Flash Card tính từ trái ngược 40 thẻ: ngủ, thức, to, nhỏ, sạch, bẩn, ít, nhiều, rỗng, đầy, dài, ngắn, sáng, tối, mới, cũ, già, trẻ, mở, đóng, dày, mỏng, cao, thấp, khô, ướt, nóng, lạnh, bật, tắt, kéo, đẩy, ngồi, đứng, nông, sâu, phải, trái, vui, buồn
7. Bộ flash card động từ 50 thẻ: Ăn, uống, nghe, vứt rác, mặc quần áo, tập thể dục, tắm, trang điểm, rửa bát, khóc, cười, leo trèo, nấu nướng, chờ đợi, xem ti vi, đợi, ngủ, đọc sách, viết, nhảy, nói chuyện, chơi, đi, chạy, ngáp, đi dạo, dọn nhà, rửa mặt, suy nghĩ, tặng quà, rửa tay, cắt, cúi, thổi, đánh răng, chải đầu, bế, vỗ tay, lau, bò, vẽ, đeo kính, lái xe, câu cá, ôm, quỳ, soi gương, bơi, ngửi, gãi
8. Bộ flash card vị trí, nơi chốn 8 thẻ: Trong, trước, sau, phải, trái, trên, dưới, ở giữa
9. Bộ flash card thiên nhiên 14 thẻ: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông, mưa, nắng, núi, biển, mây, sông, suối, thác, nước, gió, bão, lũ lụt, bình minh, hoàng hôn, núi lửa, sấm sét, sóng thần, hạn hán.
10- Bộ flash card Sức khỏe 11 thẻ: Đau bụng, cảm lạnh, đau tai, sốt, đau họng, đau đầu, đau chân, đau răng, ho, đau tay, chảy máu
11– Bộ flash card cảm xúc 10 thẻ: Vui, buồn, lo lắng, giận dữ, mệt mỏi, buồn ngủ, khát, đói, sợ hãi, ngạc nhiên
12– Bộ flash card nhạc cụ 20 thẻ: Piano, violon, organ, ghita, saxophone, kèn đồng, sáo, đàn tranh, đàn bầu, trống, đàn tì bà, đàn nhị, ghita điện, đàn nguyệt, đàn T’rưng, harmonnica, trống cơm, đàn hạc, đàn đáy, armonica
13 – Bộ Flash Card Quần áo – giày dép 20 thẻ: Áo sơ mi, áo len, áo khoác, áo thun, váy, quần, găng tay, khăn quàng, tất, giầy, dép, giầy cao gót, săng đan, mũ, cà vạt, vét, thắt lưng, giày thể thao, mũ len, áo gile.
14 – Bộ flash card trò chơi 25 thẻ: Chơi chuyển, rồng rắn lên mây, chi chi chành chành, nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, bán hàng, oẳn tù tì, thả diều, câu cá, trồng nụ trồng hoa, xích đu, bập bênh, cầu trượt, nhảy bao, kéo co, đá lon, nhảy dây, ô ăn quan, dây quay, nhảy lò cò, đuổi bắt, trốn tìm, nhảy ngựa, bịt mắt bắt dê, bắn ná.
15 – Bộ flash card thể thao 18 thẻ: Đua xe đạp, thể dục, quần vợt, chạy, bơi, đua ngựa, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, golf, cầu lông, trượt ván, bóng bàn, trượt băng, lặn, trượt ván, đua thuyền, cờ vua, võ.
Cung cấp bộ học liệu Flash card theo phương pháp Glenn Doman – 0988.23.8068
Theo glenn-doman.biz